Từ điển Thiều Chửu
賑 - chẩn
① Giàu. ||② Cấp giúp, phát chẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賑 - chẩn
Giàu có — Cứu giúp — Đem cho — Cũng dùng như chữ Chẩn 振.


殷賑 - ân chẩn || 賑貧 - chẩn bần || 賑救 - chẩn cứu || 賑災 - chẩn tai || 賑濟 - chẩn tế || 賑施 - chẩn thí || 發賑 - phát chẩn || 放賑 - phóng chẩn ||